Luyện tập Các số có sáu chữ số Toán lớp 4 Ôn tập Toán lớp 4

Nội dung
  • 3 Đánh giá

Bài tập Toán lớp 4 có đáp án

Nhằm giúp các em học sinh lớp 4 củng cố và rèn luyện kỹ năng tính toán, GiaiToan xin giới thiệu bài test Bài tập Toán lớp 4 - Các số có sáu chữ số. Tham gia làm bài trắc nghiệm Toán lớp 4 để làm quen với các dạng toán liên quan đến số có sáu chữ số nhé!

Bài tập Toán lớp 4: Các số có sáu chữ số là bài ôn tập chương 1 môn Toán lớp 4 có đáp án. Bài tập được biên soạn dưới dạng trắc nghiệm và các em có thể làm bài trực tuyến sau đó kiểm tra kết quả ngay khi làm xong. Đề gồm đáp án và hướng dẫn giải chi tiết giúp các em hiểu cách làm bài hơn.

-------

Bài tiếp theo: Luyện tập Hàng và lớp

Bài liên quan:

-------

  • Câu 1:

    Số thích hợp để điền vào chỗ chấm 140 000; ….; 160 000; 170 000 là:

    Gợi ý lời giải:

    Các số liên tiếp trong dãy số trên hơn kém nhau 10 000 đơn vị.

  • Câu 2:

    Số 492 592 được đọc là:

    Gợi ý lời giải:

    Số 492 592 được đọc là Bốn trăm chín mươi hai nghìn năm trăm chín mươi hai.

  • Câu 3:

    Số “Một trăm chín mươi hai nghìn bảy trăm bốn mươi sáu” được viết là:

    Gợi ý lời giải:

    Số “Một trăm chín mươi hai nghìn bảy trăm bốn mươi sáu” được viết là 192 746

  • Câu 4:

    Chữ số 8 trong số 284 519 thuộc hàng:

    Gợi ý lời giải:

    Chữ số 8 trong số 284 519 thuộc hàng chục nghìn, lớp nghìn.

  • Câu 5:

    Số 293 742 được viết thành tổng là:

    Gợi ý lời giải:

    Số 293 742 được viết thành tổng là: 200 000 + 90 000 + 3 000 + 700 + 40 + 2

  • Câu 6:

    Giá trị của chữ số 7 trong số 135 729 là:

    Gợi ý lời giải:

    Chữ số 7 trong số 135 729 thuộc hàng trăm, lớp đơn vị nên có giá trị là 700.

  • Câu 7:

    Số 739 000 được đọc là:

    Gợi ý lời giải:

    Số 739 000 được đọc là Bảy trăm ba mươi chín nghìn

  • Câu 8:

    Số thích hợp để điền vào chỗ chấm 264 858; 264 868; 264 878; … là:

    Gợi ý lời giải:

    Các số liên tiếp trong dãy số hơn kém nhau 10 đơn vị.

  • Câu 9:

    Số “Hai trăm sáu mươi bảy nghìn một trăm sáu mươi ba” được viết là:

    Gợi ý lời giải:

    Số “Hai trăm sáu mươi bảy nghìn một trăm sáu mươi ba” được viết là 267 163.

  • Câu 10:

    Chữ số 9 trong số 273 927 thuộc lớp:

    Gợi ý lời giải:

    Chữ số 9 trong số 273 927 thuộc hàng trăm, lớp đơn vị.

  • Đáp án đúng của hệ thống
  • Trả lời đúng của bạn
  • Trả lời sai của bạn
Chia sẻ bởi: Thiên Bình
Mời bạn đánh giá!
Sắp xếp theo