Bộ đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 3 năm học 2021 - 2022 Đề thi giữa học kì 2 lớp 3 theo thông tư 22
Bộ đề kiểm tra giữa học kì 2 môn Toán lớp 3
Bộ đề thi giữa học kì 2 lớp 3 môn Toán năm 2022 là tài liệu được GiaiToan biên soạn bao gồm 5 đề thi nhỏ giúp các em học sinh ôn luyện, củng cố kiến thức các dạng bài tập hay chuẩn bị cho bài thi giữa học kì 2 tốt nhất. Sau đây mời các em cùng tham khảo và tải về để ôn tập thi giữa kì lớp 3 đạt kết quả cao.
Tham khảo thêm:
- Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 3 năm học 2021 - 2022 - Đề số 1
- Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 3 năm học 2021 - 2022 - Đề số 2
- Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 3 năm học 2021 - 2022 - Đề số 3
- Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 3 năm học 2021 - 2022 - Đề số 4
- Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 3 năm học 2021 - 2022 - Đề số 5
Nghiêm cấm mọi hình thức sao chép nhằm mục đích thương mại
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 3 năm học 2021 – 2022 Đề số 1
I. Phần trắc nghiệm (3 điểm)
Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng
Câu 1: Số “Hai nghìn một trăm linh năm” được viết là:
A. 215 | B. 2105 | C. 2015 | D. 2150 |
Câu 2: Số 3845 được viết thành tổng là:
A. 3845 = 3000 + 800 + 40 + 5 | B. 3845 = 300 + 8000 + 40 + 5 |
C. 3845 = 3 + 8 + 4 + 5 | D. 3845 = 3000 + 8000 + 40 + 5 |
Câu 3: Trong các số 2414, 2602, 2960, 2089 số bé nhất là:
A. 2960 | B. 2089 | C. 2414 | D. 2602 |
Câu 4: Trong các tháng dưới đây, tháng nào có 30 ngày?
A. Tháng 2 | B. Tháng 3 | C. Tháng 4 | D. Tháng 5 |
Câu 5: Một hình tròn có bán kính bằng 6cm thì đường kính của hình tròn đó bằng
A. 6cm | B. 12cm | C. 3cm | D. 10cm |
Câu 6: Số la mã XIV được viết là:
A. 17 | B. 16 | C. 15 | D. 14 |
II. Phần tự luận (7 điểm)
Bài 1 (2 điểm): Đặt tính rồi tính:
2748 + 2849 | 7287 – 5823 | 1748 x 5 | 8173 : 5 |
Bài 2 (2 điểm): Tìm , biết:
a) – 1492 = 173 x 4 | b) + 1338 : 2 = 9728 |
Bài 3 (2 điểm): Đoàn xe ô tô chở gạo, 4 xe đầu mỗi xe chở 1054kg gạo, 2 xe đi sau mỗi xe chở 1592kg gạo. Hỏi đoàn xe chở được tổng cộng bao nhiêu ki-lô-gam gạo?
Bài 4 (1 điểm): Tính giá trị của biểu thức: 1839 : 3 x 5
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 3 năm học 2021 – 2022 Đề số 2
I. Phần trắc nghiệm (3 điểm)
Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng
Câu 1: Số lớn nhất có bốn chữ số là:
A. 9990 | B. 9999 | C. 9998 | D. 9997 |
Câu 2: Số 4820 được đọc là:
A. Bốn tám hai mươi | B. Bốn nghìn tám hai mươi |
C. Bốn tám trăm hai mươi | D. Bốn nghìn tám trăm hai mươi |
Câu 3: Số thích hợp để điền vào chỗ chấm 6m 16cm = … cm là:
A. 661 | B. 6160 | C. 6016 | D. 616 |
Câu 4: 1 cái bút có giá 500 đồng. 6 cái bút như vậy có giá tiền là:
A. 1000 đồng | B. 2000 đồng | C. 3000 đồng | D. 4000 đồng |
Câu 5: Chu vi hình vuông có độ dài cạnh 15cm là:
A. 60cm | B. 42cm | C. 30cm | D. 50cm |
Câu 6: Ngày 15 tháng 3 là thứ ba. Vậy ngày 22 tháng 3 là thứ:
A. Thứ ba | B. Thứ tư | C. Thứ năm | D. Thứ sáu |
II. Phần tự luận (7 điểm)
Bài 1 (2 điểm): Đặt tính rồi tính:
6721 – 4922 | 3124 x 2 | 1939 + 6362 | 9020 : 5 |
Bài 2 (1 điểm): Tìm , biết:
a) – 1949 = 4892 | b) : 4 = 2083 |
Bài 3 (1 điểm): Trong một năm, kể tên:
a) Những tháng có 30 ngày?
b) Những tháng có 31 ngày?
Bài 4 (2 điểm): Một mảnh đất hình chữ nhật có chiều dài 36m và chiều rộng kém chiều dài 8m. Hỏi mảnh đất hình chữ nhật đó có chu vi bằng bao nhiêu mét?
Bài 5 (1 điểm): Điền số thích hợp vào ô trống, biết rằng tổng của ba ô liền nhau bằng 150:
100 | 32 | 18 |
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 3 năm học 2021 – 2022 Đề số 3
I. Phần trắc nghiệm (4 điểm)
Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng
Câu 1: Số gồm 4 trăm, 3 nghìn, 2 đơn vị và 5 chục được viết là:
A. 3425 | B. 4253 | C. 4325 | D. 3452 |
Câu 2: Số thích hợp để điền vào chỗ chấm 3719 = 3000 + 700 + … + 9 là:
A. 10 | B. 100 | C. 1000 | D. 1 |
Câu 3: Trong các số 2849, 5928, 8193, 7718 số lớn nhất là:
A. 8193 | B. 5928 | C. 7718 | D. 2849 |
Câu 4: Trong hình dưới đây, trung điểm của đoạn thẳng AB là điểm:
A. Điểm M | B. Điểm N | C. Điểm P | D. Điểm Q |
Câu 5: Đồng hồ dưới đây chỉ:
A. 15 giờ 7 phút | B. 3 giờ 7 phút | C. 15 giờ 35 phút | D. 4 giờ 35 phút |
Câu 6: Tháng 8 trong năm có:
A. 30 ngày | B. 31 ngày | C. 28 ngày | D. 29 ngày |
Câu 7: Mua một quả táo hết 1200 đồng. 3 quả táo có giá tiền là:
A. 3000 đồng | B. 3600 đồng | C. 4200 đồng | D. 4500 đồng |
Câu 8: Hình tròn dưới đây có các bán kính là:
A. OB và BC | B. BD và BC | C. OA và BD | D. OA và OC |
II. Phần tự luận (6 điểm)
Bài 1 (2 điểm):
a) Đặt tính rồi tính:
2749 + 5802 | 6198 – 5892 |
b) Viết các số 5829, 5928, 5298, 5892, 5982, 5289 theo thứ tự từ bé đến lớn.
Bài 2 (2 điểm): Tìm , biết:
a) : 5 = 1048 | b) x 3 = 7401 |
Bài 3 (2 điểm): Ngày thứ nhất cửa hàng bán được 420m vải. Ngày thứ hai cửa hàng bán được số vải bằng 1/3 ngày thứ nhất. Hỏi sau hai ngày cửa hàng bán được tổng cộng bao nhiêu mét vải?
Đề xem trọn bộ đáp án 5 Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 3, mời tải tài liệu về!
Tham khảo thêm:
Bộ đề thi học kì 2 lớp 3 môn Toán năm học 2020 - 2021
---------------
Ngoài Đề ôn tập thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 3 trên. Các bạn có thể tham khảo trên GiaiToan thêm nhiều đề thi hay và chất lượng, các dạng toán nâng cao hay và khó dành cho các bé học Toán lớp 3 được chắc chắn, củng cố và nắm chắc kiến thức nhất.