Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 3 năm học 2021 - 2022 - Đề số 5 Đề thi giữa học kì 2 lớp 3 theo thông tư 22
Đề kiểm tra giữa học kì 2 môn Toán lớp 3 - Đề số 5
Đề thi giữa học kì 2 lớp 3 môn Toán năm 2022 - Đề số 5 là tài liệu được biên soạn giúp các em học sinh ôn luyện, củng cố kiến thức các dạng bài tập hay chuẩn bị cho bài thi giữa học kì 2 tốt nhất. Sau đây mời các em cùng tham khảo và tải về để ôn tập thi giữa kì lớp 3 đạt kết quả cao.
Tham khảo thêm: Bộ đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 3 năm học 2021 - 2022
Nghiêm cấm mọi hình thức sao chép nhằm mục đích thương mại
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 3 năm học 2021 – 2022 Đề số 5
I. Phần trắc nghiệm (3 điểm)
Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng
Câu 1: Chữ số hàng chục trong số 1849 là:
A. 4 | B. 8 | C. 1 | D. 9 |
Câu 2: Số liền trước của số 4801 là số:
A. 4803 | B. 4802 | C. 4800 | D. 4799 |
Câu 3: Số thích hợp để điền vào chỗ chấm 8m 12cm = … cm là:
A. 812 | B. 8012 | C. 8120 | D. 8102 |
Câu 4: Có 50 lít dầu đựng đều trong 5 can. 8 can dầu như thế có:
A. 25l dầu | B. 50l dầu | C. 80l dầu | D. 100l dầu |
Câu 5: Lúc 15 giờ 35 phút thì:
A. Kim giờ ở giữa số 3 và 4, kim phút chỉ số 7
B. Kim giờ ở giữa số 3 và 4, kim phút chỉ số 35
C. Kim giờ ở giữa số 4 và 5, kim phút chỉ số 7
D. Kim giờ ở giữa số 4 và 5, kim phút chỉ số 35
Câu 6: Chữ số cần điền vào dấu * để 3593 < 3*13 < 3684 là:
A. 4 | B. 5 | C. 6 | D. 7 |
II. Phần tự luận (7 điểm)
Bài 1 (1 điểm):
a) Viết các số sau:
+ Bốn nghìn chín trăm năm mươi ba
+ Sáu nghìn không trăm linh bảy
b) Sắp xếp các số 1849, 1048, 1749, 1278 theo thứ tự từ bé đến lớn.
Bài 2 (2 điểm):
5782 + 2818 | 8398 – 5892 | 1394 x 5 | 4926 : 3 |
Bài 3 (2 điểm):
a) Tính giá trị của biểu thức: 4793 – 8892 : 4
b) Tìm , biết: 9478 – = 1783 x 2
Bài 4 (2 điểm): Một hình chữ nhật có chiều dài 100m và chiều rộng bằng 1/4 chiều dài. Tính chu vi hình chữ nhật đó.
Đáp án đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 3 năm học 2021 – 2022
I. Phần trắc nghiệm
Câu 1 | Câu 2 | Câu 3 | Câu 4 | Câu 5 | Câu 6 |
A | C | A | C | A | C |
II. Phần tự luận
Bài 1:
a) + Bốn nghìn chín trăm năm mươi ba: 4953
+ Sáu nghìn không trăm linh bảy: 6007
b) Sắp xếp: 1048, 1278, 1749, 1849
Bài 2: Học sinh tự đặt phép tính rồi tính:
5782 + 2818 = 8600 | 8398 – 5892 = 2506 |
1394 x 5 = 6970 | 4926 : 3 = 1642 |
Bài 3:
a) 4793 – 8892 : 4 = 4793 – 2223 = 2570 | b) 9478 – = 1783 x 2 9478 – = 3566 = 9478 – 3566 = 5912 |
Bài 4:
Chiều rộng của hình chữ nhật là:
100 : 4 = 25 (m)
Chu vi hình chữ nhật là:
(100 + 25) x 2 = 250 (m)
Đáp số: 250m
---------------
Ngoài Đề ôn tập thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 3 trên. Các bạn có thể tham khảo trên GiaiToan thêm nhiều đề thi hay và chất lượng, các dạng toán nâng cao hay và khó dành cho các bé học Toán lớp 3 được chắc chắn, củng cố và nắm chắc kiến thức nhất.