Toán lớp 5 Cánh diều Bài 16: Số thập phân (tiếp theo)

Nội dung
  • 1 Đánh giá

Toán lớp 5 Cánh diều Bài 16: Số thập phân (tiếp theo) hướng dẫn giải chi tiết cho các câu hỏi và bài tập trong SGK Toán lớp 5 Cánh diều tập 1 trang 41, 42, 43 giúp các em nắm vững kiến thức được học trong bài.

A. Giải Toán lớp 5 trang 42 tập 1 Cánh diều

1. Toán lớp 5 trang 42 Bài 1

a) Chuyển các hỗn số sau thành số thập phân rồi đọc các số thập phân đó:

b) Nêu phần nguyên và phần thập phân trong mỗi số thập phân ở câu a.

Lời giải chi tiết:

a)

Hỗn số

Số thập phânĐọc số

3\frac{7}{10}

3,7Ba phẩy bảy

5\frac{63}{100}

5,63Năm phẩy sáu mươi ba

12\frac{378}{1\ 000}

12,378Mười hai phẩy ba trăm bảy mươi tám

b)

Số thập phânPhần nguyênPhần thập phân
3,737
5,63563
12,37812378

2. Toán lớp 5 trang 42 Bài 2

a) Đọc các số thập phân (theo mẫu):

b) Viết mỗi số thập phân sau:

Lời giải chi tiết:

a) Số thập phân 2,71 đọc là hai phẩy bảy mốt hoặc đọc là hai phẩy bảy mươi mốt.

Số thập phân 34,206 đọc là ba tư phẩy hai không sáu hoặc đọc là ba mươi tư phẩy hai trăm linh sáu.

Số thập phân 19,041 đọc là mười chín phẩy không bốn mốt hoặc đọc là mười chín phẩy không trăm bốn mươi mốt.

Số thập phân 0,523 đọc là không phẩy năm hai ba hoặc đọc là không phẩy năm trăm hai mươi ba.

b)

Đọc sốViết số
Ba phẩy không không tám3,008
Mười lăm phẩy sáu15,6
Bảy phẩy ba chín7,39

Hai trăm năm mươi sáu phẩy bảy mươi ba

256,73

Năm phẩy ba trăm linh hai

5,302

Mười phẩy không trăm tám mươi hai

10,082

B. Giải Toán lớp 5 trang 43 tập 1 Cánh diều

3. Toán lớp 5 trang 43 Bài 3

a) Đọc các số thập phân (theo mẫu):

b) Viết số thập phân có:

c) Chỉ vào từng chữ số trong mỗi số thập phân ở câu a và nói cho bạn nghe chữ số đó thuộc hàng nào.

Lời giải chi tiết:

a)

Viết sốĐọc số
0,9Không đơn vị, chín phần mười
4,72Bốn đơn vị, bảy mươi hai phần trăm
2,803Hai đơn vị, tám trăm linh ba phần nghìn

27,055

Hai mươi bảy đơn vị, năm mươi lăm phần nghìn

b)

Đọc sốViết số
Bốn đơn vị, năm phần mười4,5
Không đơn vị, hai mươi lăm phần nghìn0,025
Ba mươi hai đơn vị, tám mươi bảy phần trăm32,87

Bảy nghìn không trăm linh ba đơn vị, bốn phần trăm

7003,04

c)

Số thập phân

Phần nguyên,Phần thập phân

Hàng trămHàng chụcHàng đơn vị,Hàng phần mườiHàng phần trămHàng phần nghìn
0,90,9
4,724,72
2,8032,803

27,055

27,055

4. Toán lớp 5 trang 43 Bài 4

Số?

Lời giải chi tiết:

Chiếc bút màu dài 7,5 cm.

Quả dứa cân nặng 1,3 kg.

5. Toán lớp 5 trang 43 Bài 5

Sử dụng thước thẳng đo độ dài của một số đồ dùng học tập rồi ghi lại kết quả đo với đơn vị xăng-ti-mét.

Ví dụ: Chiếc gọt bút chì dài 3,6 cm.

Lời giải chi tiết:

Em đo cục tẩy dài 4,3 cm.

-----------------------------------------------------

--> Bài tiếp theo: Toán lớp 5 Cánh diều Bài 17: Số thập phân bằng nhau

  • 26 lượt xem
Chia sẻ bởi: Cự Giải
Sắp xếp theo