Toán lớp 4 Trang 14, 15, 16 Bài 5 Các số trong phạm vi 1 000 000 (tiếp theo) Sách Cánh Diều

Nội dung
  • 1 Đánh giá

Toán lớp 4 Cánh diều Bài 5: Các số trong phạm vi 1 000 000 (tiếp theo) SGK Toán lớp 4 Cánh diều được GiaiToan biên soạn với hướng dẫn chi tiết lời giải giúp các em học sinh tham khảo, ôn tập, củng cố kỹ năng giải Toán lớp 4. Mời các em học sinh cùng tham khảo chi tiết.

Bài 1 Trang 14 Toán lớp 4

Thực hiện (theo mẫu):

Hướng dẫn: Xác đinh hàng của các chữ số; đọc số lần lượt từ hàng trăm nghìn, hàng chục nghìn, hàng nghìn, hàng trăm, hàng chục, hàng đơn vị

Lời giải chi tiết:

Viết số

Trăm nghìn

Chục nghìn

Nghìn

Trăm

Chục

Đơn vị

Đọc số

356 871

3

5

6

8

7

1

Ba trăm năm mươi sáu nghìn tám trăm bày mươi mốt

436 572

4

3

6

5

7

2

Bốn trăm ba mươi sáu nghìn năm trăm bảy mươi hai

245 694

2

4

5

6

9

4

Hai trăm bốn mươi lăm nghìn sáu trăm chín mươi tư

203 649

2

0

3

6

4

9

Hai trăm linh ba nghìn sáu trăm bốn mươi chín

723 025

7

2

3

0

2

5

Bảy trăm hai mươi ba nghìn không trăm hai mươi lăm

154 870

1

5

4

8

7

0

Một trăm năm mươi tư nghìn tám trăm bảy mươi

Bài 2 Trang 15 Toán lớp 4

a) Đọc các số sau:

b) Viết các số sau:

- Tám mươi bảy nghìn sáu trăm linh một,

- Chín nghìn không trăm ba mươi tư,

- Hai mươi hai nghìn năm trăm hai mươi lăm,

- Bốn trăm mười tám nghìn ba trăm linh bốn,

- Năm trăm hai mươi bảy nghìn sáu trăm bốn mươi mốt.

Hướng dẫn:

Đọc số và viết số lần lượt từ hàng trăm nghìn, hàng chục nghìn, hàng nghìn, hàng trăm, hàng chục, hàng đơn vị

Lời giải chi tiết:

a) 48 456: Bốn mươi tám nghìn bốn trăm năm mươi sáu.

809 824: Tám trăm linh chín nghìn tám trăm hai mươi tư.

315 211: Ba trăm mười lăm nghìn hai trăm mười một.

673 105: Sáu trăm bảy mươi ba nghìn một trăm linh năm.

b)

- Tám mươi bảy nghìn sáu trăm linh một: 87 601

- Chín nghìn không trăm ba mươi tư: 9 034

- Hai mươi hai nghìn năm trăm hai mươi lăm: 22 525

- Bốn trăm mười tám nghìn ba trăm linh bốn: 418 304

- Năm trăm hai mươi bảy nghìn sáu trăm bốn mươi mốt: 527 641

Bài 3 Trang 15 Toán lớp 4

Nói theo mẫu:

Mẫu: Số 957 418 gồm 9 trăm nghìn, 5 chục nghìn, 7 nghìn, 4 trăm, 1 chục, 8 đơn vị.

a) Số 434 715 gồm ..?.. trăm nghìn ..?.. chục nghìn ..?.. nghìn ..?.. trăm ..?.. chục ..?.. đơn vị.

b) Số 658 089 gồm ..?.. trăm nghìn ..?.. chục nghìn ..?.. nghìn ..?.. trăm ..?.. chục ..?.. đơn vị.

c) Số 120 405 gồm ..?.. trăm nghìn ..?.. chục nghìn ..?.. nghìn ..?.. trăm ..?.. chục ..?.. đơn vị.

Hướng dẫn: Xác đinh hàng của các chữ số rồi điền vào dấu hỏi chấm

Lời giải chi tiết:

a) Số 434 715 gồm ..4.. trăm nghìn ..3.. chục nghìn ..4.. nghìn ..7.. trăm ..1.. chục ..5.. đơn vị.

b) Số 658 089 gồm ..6.. trăm nghìn ..5.. chục nghìn ..8.. nghìn ..0.. trăm ..8.. chục ..9.. đơn vị.

c) Số 120 405 gồm ..1.. trăm nghìn ..2.. chục nghìn ..0.. nghìn ..4.. trăm ..0.. chục ..5.. đơn vị.

Bài 4 Trang 15 Toán lớp 4

Viết mỗi số sau thành tổng (theo mẫu):

Mẫu: 152 314 = 100 000 + 50 000 + 2 000 + 300 + 10 + 4

35 867, 83 769, 283 760, 50 346, 176 891

Hướng dẫn:

Quan sát và làm theo mẫu.

Lời giải chi tiết:

35 867 = 30 000 + 5 000 + 800 + 60 + 7

83 769 = 80 000 + 3 000 + 700 + 60 + 9

283 760 = 200 000 + 80 000 + 3 000 + 700 + 60

50 346 = 50 000 + 300 + 40 + 6

176 891 = 100 000 + 70 000 + 6 000 + 800 + 90 + 1

Bài 5 Trang 16 Toán lớp 4

a) Lấy các thẻ như sau:

Xếp số có đủ cả sáu chữ số trên, trong đó chữ số hàng chục nghìn là 1 rồi ghi lại số vừa xếp được, chẳng hạn: 810 593, 319 850.

b) Em hãy xếp năm số tương tự như trên rồi ghi lại kết quả.

Hướng dẫn:

Viết số có đủ cả sáu chữ số đã cho, trong đó chữ số hàng chục nghìn là 1.

Lời giải chi tiết:

a) Số có đủ sáu chữ số, trong đó chữ số hàng chục nghìn là 1 là: 518 903, 815 039, 310 985,...

b) Số có đủ năm chữ số, trong đó chữ số hàng chục nghìn là 1 là: 18 035, 10 985, 13 089,...

Bài 6 Trang 16 Toán lớp 4

Đọc các số nói về sức chứa của một số sân vận động trên thế giới được thống kê trong bảng dưới đây:

Tên sân vận động

Quốc gia

Số lượng chỗ ngồi

Đọc số

Nu-cam

Tây Ban Nha

120 000

?

Oem-bờ-li

Anh

90 000

?

Mỹ Đình (Hà Nội)

Việt Nam

40 192

?

Thiên Trường (Nam Định)

Việt Nam

30 000

?

Thống Nhất (Thành phố Hồ Chí Minh)

Việt Nam

25 000

?

Hướng dẫn:

Đọc số lần lượt từ hàng trăm nghìn, hàng chục nghìn, hàng nghìn, hàng trăm, hàng chục, hàng đơn vị

Lời giải chi tiết:

Tên sân vận động

Quốc gia

Số lượng chỗ ngồi

Đọc số

Nu-cam

Tây Ban Nha

120 000

Một trăm hai mươi nghìn

Oem-bờ-li

Anh

90 000

Chín mươi nghìn

Mỹ Đình (Hà Nội)

Việt Nam

40 192

Bốn mươi nghìn một trăm chín mươi hai

Thiên Trường (Nam Định)

Việt Nam

30 000

Ba mươi nghìn

Thống Nhất (Thành phố Hồ Chí Minh)

Việt Nam

25 000

Hai mươi lăm nghìn

Bài 7 Trang 16 Toán lớp 4

Em hãy tìm trên sách, báo, tạp chí các số có sáu chữ số và ghi lại các thông tin liên quan đến các số đó.

Hướng dẫn:

Em tìm thông tin trên sách, báo và ghi lại thông tin liên quan đến các số có sáu chữ số.

Lời giải chi tiết:

Tính đến năm 2022, Hà Nam có dân số là 867 258 người

---> Bài tiếp theo: Toán lớp 4 Cánh diều Trang 17, 18 Bài 6: Các số có nhiều chữ số

-----------------------------------------------------------

Trên đây là lời giải chi tiết cho các bài tập của bài Toán 4 Cánh diều Bài 5: Các số trong phạm vi 1 000 000 (tiếp theo) dành cho các em học sinh tham khảo, nắm được cách giải các dạng toán Chủ đề 1: Số tự nhiên. Qua đó giúp các em học sinh ôn tập chuẩn bị cho các bài học và kiến thức trong sách mới. Ngoài ra Giaitoan mời thầy cô và học sinh tham khảo thêm một số tài liệu liên quan: Toán lớp 4 Kết nối tri thức, Toán lớp 4 Chân trời sáng tạo,.... Chúc các em học tốt.

Chia sẻ bởi: Batman
Mời bạn đánh giá!
  • Lượt xem: 52
Sắp xếp theo