Luyện tập 2 trang 18 Toán 7 tập 1 SGK Cánh Diều Giải Toán 7 sách Cánh Diều

Nội dung
  • 11 Đánh giá

Luyện tập 2 trang 18 SGK Toán 7

Toán lớp 7 Luyện tập 2 trang 18 là lời giải bài Phép tính lũy thừa với số mũ tự nhiên của một số hữu tỉ SGK Toán 7 sách Cánh Diều hướng dẫn chi tiết lời giải giúp cho các em học sinh tham khảo, ôn tập, củng cố kỹ năng giải Toán 7. Mời các em học sinh cùng tham khảo chi tiết.

Giải Luyện tập 2 trang 18 Toán 7

Luyện tập 2 (SGK trang 18): Tính: {\left( {\frac{{ - 3}}{4}} \right)^3},{\left( {\frac{1}{2}} \right)^5}

Hướng dẫn giải

Khi nhân hai lũy thừa cùng cơ số, ta giữ nguyên cơ số và cộng các số mũ

am . an = am + n

Khi chia hai lũy thừa cùng cơ số (khác 0) ta giữ nguyên cơ số và lấy số mũ của lũy thừa bị chia trừ đi số mũ của lũy thừa chia:

am : an = am – n

x0 = 1

Khi tính lũy thừa của một lũy thừa, ta giữ nguyên cơ số và nhân hai số mũ:

(xm)n = xm . n

Lời giải chi tiết

Thực hiện phép tính như sau:

{\left( {\frac{{ - 3}}{4}} \right)^3} = \frac{{{{\left( { - 3} \right)}^3}}}{{{4^3}}} = \frac{{\left( { - 3} \right).\left( { - 3} \right).\left( { - 3} \right)}}{{4.4.4}} = \frac{{ - 27}}{{64}}

{\left( {\frac{1}{2}} \right)^5} = \frac{{{1^5}}}{{{2^5}}} = \frac{{1.1.1.1.1}}{{2.2.2.2.2}} = \frac{1}{{32}}

---> Câu hỏi cùng bài:

-------> Bài liên quan: Giải Toán 7 Bài 3 Phép tính lũy thừa với số mũ tự nhiên của một số hữu tỉ

----> Bài học tiếp theo: Giải Toán 7 Bài 4 Thứ tự thực hiện các phép tính. Quy tắc dấu ngoặc

----------------------------------------

Trên đây là lời giải chi tiết Luyện tập 2 Toán lớp 7 trang 18 Phép tính lũy thừa với số mũ tự nhiên của một số hữu tỉ cho các em học sinh tham khảo, nắm được cách giải các dạng toán của Chương 1: Số hữu tỉ. Qua đó giúp các em học sinh ôn tập chuẩn bị cho các bài thi giữa và cuối học kì lớp 7. Chúc các em học tốt.

Ngoài ra Giaitoan mời thầy cô và học sinh tham khảo thêm một số tài liệu liên quan: Luyện tập Toán 7, Đề thi giữa học kì 1 Toán 7, Đề thi học kì 1 Toán 7, ....

Chia sẻ bởi: Bờm
Mời bạn đánh giá!
  • Lượt xem: 4.589
Sắp xếp theo