Bộ đề thi học kì 1 lớp 4 môn Toán năm học 2020 - 2021 5 Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 4
Bộ 5 Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 4 năm học 2020 - 2021
Bộ đề thi Toán lớp 4 học kì 1 năm học 2020 - 2021 gồm 5 đề thi học kì 1 lớp 4 do đội ngũ giáo viên của GiaiToan.com biên soạn là đề Toán lớp 4 kì 1 có đáp án kèm theo. Qua đó sẽ giúp các em học sinh ôn tập và củng cố các dạng bài tập toán lớp 4 kì 1 có trong đề thi lớp 4. Hi vọng tài liệu này giúp các em học sinh lớp 4 tự ôn luyện và vận dụng các kiến thức đã học vào việc giải bài tập toán. Chúc các em học tốt.
HOT: Bộ đề thi học kì 1 lớp 4 môn Toán năm học 2021 - 2022
Tham khảo thêm:
- Đề thi học kì 1 lớp 4 môn Toán năm học 2020 - 2021 Đề số 1
- Đề thi học kì 1 lớp 4 môn Toán năm học 2020 - 2021 Đề số 2
- Đề thi học kì 1 lớp 4 môn Toán năm học 2020 - 2021 Đề số 3
- Đề thi học kì 1 lớp 4 môn Toán năm học 2020 - 2021 Đề số 4
- Đề thi học kì 1 lớp 4 môn Toán năm học 2020 - 2021 Đề số 5
Để tiện trao đổi, chia sẻ kinh nghiệm về giảng dạy và học tập các môn học lớp 4, giaitoan.com mời các thầy cô giáo, các bậc phụ huynh và các bạn học sinh truy cập nhóm riêng dành cho lớp 4 sau: Nhóm Tài liệu học tập lớp 4. Rất mong nhận được sự ủng hộ của các thầy cô và các bạn.
Bản quyền thuộc về GiaiToan
Nghiêm cấm mọi hình thức sao chép nhằm mục đích thương mại.
Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 4 – Đề số 1
I. Phần trắc nghiệm (4 điểm)
Câu 1: Trong các số dưới đây, số chia hết cho 3 là:
A. 2682 | B. 7283 | C. 5396 | D. 1132 |
Câu 2: Số thích hợp để điền vào chỗ chấm 5 tấn 4 yến = ….kg là:
A. 5400 | B. 504 | C. 540 | D. 5040 |
Câu 3: Trung bình cộng của hai số 23 và 35 là:
A. 23 | B. 25 | C. 27 | D. 29 |
Câu 4: Năm 2021 thuộc thế kỉ:
A. XIX | B. XX | C. XXI | D. XXII |
Câu 5: Chu vi của hình vuông có diện tích bằng 64cm2 là:
A. 16cm | B. 24cm | C. 30cm | D. 32cm |
II. Phần tự luận (6 điểm)
Bài 1 (2 điểm): Đặt tính rồi tính:
a) 17722 + 39582 | b) 82782 – 38131 |
c) 378 x 183 | d) 4200 : 24 |
Bài 2 (1 điểm): Tìm X, biết:
a) X + 2434 = 8274 | b) X : 145 = 17 |
Bài 3 (1 điểm): Cho các số 4, 0, 3, 5. Từ các chữ số đã cho, hãy lập tất cả các số có 3 chữ số, các chữ số đều khác nhau mà chia hết cho 2 và 5.
Bài 4 (2 điểm): Một mảnh đất hình chữ nhật có chu vi bằng 60m, chiều dài hơn chiều rộng 12m. Tính diện tích của mảnh đất hình chữ nhật đó.
Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 4 – Đề số 2
I. Phần trắc nghiệm (4 điểm)
Câu 1: Số 68 572 được đọc là:
A. Sáu tám năm bảy hai
B. Sáu mươi tám năm trăm bảy mươi hai
C. Sáu mươi tám nghìn năm trăm bảy mươi hai
D. Sáu mươi tám và năm trăm bảy mươi hai
Câu 2: Số thích hợp để điền vào chỗ chấm 3m2 35cm2 = ….cm2
A. 30 035 | B. 3035 | C. 335 | D. 3350 |
Câu 3: Số thích hợp để điền vào chỗ chấm 4 tạ 3 kg = ….kg là:
A. 443 | B. 43 | C. 430 | D. 403 |
Câu 4: Trung bình cộng của hai số bằng 21. Số lớn bằng 23 thì số bé bằng:
A. 18 | B. 19 | C. 20 | D. 21 |
Câu 5: Hình vuông có ….góc vuông. Số thích hợp để điền vào chỗ chấm là:
A. 4 | B. 3 | C. 2 | D. 1 |
II. Phần tự luận (6 điểm)
Bài 1 (2 điểm): Tính bằng cách thuận tiện nhất:
a) 572 x 14 + 86 x 572
b) 294 x 115 – 294 x 15
Bài 2 (2 điểm): Tìm X, biết:
a) X x 16 + 274 = 1634 | b) X : 472 – 378 = 183 |
Bài 3 (2 điểm): Một cửa hàng trong hai ngày bán được 3890kg gạo. Biết ngày thứ nhất bán được nhiều hơn ngày thứ 1850kg gạo. Hỏi mỗi ngày cửa hàng bán được bao nhiêu ki-lô-gam gạo?
Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 4 – Đề số 3
I. Phần trắc nghiệm (4 điểm)
Câu 1: Số 2 729 589 được đọc là:
A. Hai bảy hai chín năm tám chín
B. Hai triệu bảy trăm hai mươi chín nghìn năm trăm tám mươi chín
C. Hai triệu bảy trăm hai mươi chín năm trăm tám mươi chín
D. Hai bảy trăm hai mươi chín nghìn năm trăm tám mươi chín
Câu 2: Trong các số dưới dây, số vừa chia hết cho 2 vừa chia hết cho 5 là:
A. 37824 | B. 37881 | C. 47185 | D. 36810 |
Câu 3: Số thích hợp để điền vào chỗ chấm 13 tấn 2 tạ = ….kg là:
A. 13200 | B. 1320 | C. 132 | D. 213 |
Câu 4: Trung bình cộng của hai số 38 và 50 là:
A. 47 | B. 46 | C. 45 | D. 44 |
Câu 5: Diện tích của hình vuông có độ dài cạnh bằng 16cm là:
A. 224cm2 | B. 337cm2 | C. 256cm2 | D. 294cm2 |
II. Phần tự luận (6 điểm)
Bài 1 (2 điểm): Đặt tính rồi tính:
62 482 + 17 932 | 972 478 – 492 849 |
389 x 282 | 78 764 : 58 |
Bài 2 (2 điểm): Tìm X, biết:
a) X x 24 – 713 = 8551 | b) X : 281 + 182 = 387 |
Bài 3 (2 điểm): Trong phong trào kế hoạch nhỏ, lớp 4A và 4B quyên góp trung bình 194kg giấy vụn. Tìm số ki-lô-gam giấy vụn mỗi lớp quyên góc biết số giấy vụn lớp 4A quyên góp được ít hơn số giấy vụn lớp 4B quyên góp được là 56kg.
------------------
Ngoài Bộ đề thi toán lớp 4 kì 1 năm học 2020 - 2021 trên, các em học sinh lớp 4 còn có thể tham khảo đề thi học kì 1 lớp 4 hay đề thi lớp 4 kì 2 của các môn Toán lớp 4, Tiếng Việt lớp 4 và Tiếng Anh lớp 4 mà GiaiToan.com đã sưu tầm và chọn lọc. Hy vọng với những tài liệu này, các em học sinh sẽ học tốt môn Toán lớp 4 hơn.