Đề thi giữa kì 1 lớp 4 môn Toán năm học 2021 - 2022 Đề 3 Đề thi giữa kì 1 Toán 4
Đề thi Toán lớp 4 giữa kì 1 năm học 2021 - 2022 Đề số 3
Đề thi giữa học kì 1 lớp 4 môn Toán năm 2021 - Đề số 3 là tài liệu được biên soạn giúp các bạn học sinh ôn luyện, củng cố kiến thức các dạng bài tập hay chuẩn bị cho bài thi giữa học kì 1 tốt nhất. Sau đây mời các em cùng tham khảo và tải về để ôn tập thi giữa kì lớp 4 đạt kết quả cao.
Tham khảo thêm:
Bộ đề thi giữa học kì 1 lớp 4 môn Toán năm học 2021 - 2022
Đề thi giữa kì 1 lớp 4 môn Toán năm học 2021 - 2022 Đề 1
Đề thi giữa kì 1 lớp 4 môn Toán năm học 2021 - 2022 Đề 2
Đề thi giữa kì 1 lớp 4 môn Toán năm học 2021 - 2022 Đề 4
Đề thi giữa kì 1 lớp 4 môn Toán năm học 2021 - 2022 Đề 5
Để tải đề thi, mời ấn vào đường link sau: Đề thi Toán lớp 4 giữa kì 1
PHÒNG GD&ĐT…….. TRƯỜNG TH…… | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc |
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 4 năm học 2021 – 2022 Đề 3
I. Phần trắc nghiệm (4 điểm)
Câu 1: Số Ba trăm linh năm triệu bốn trăm sáu mươi hai nghìn tám trăm mười ba được viết là:
A. 305 610 813 | B. 305 612 813 | C. 350 612 813 | D.305 601 813 |
Câu 2: Năm 611 thuộc thế kỉ:
A. Thế kỉ XVI | B. Thế kỉ VI | C. Thế kỉ XI | D. Thế kỉ VII |
Câu 3: Số thích hợp để điền vào chỗ chấm 3 năm 8 tháng = … tháng là:
A. 44 | B. 45 | C. 46 | D. 47 |
Câu 4: Hai số có tổng bằng 100, số lớn hơn số bé 10 đơn vị. Số bé là:
A. 60 | B. 40 | C. 55 | D. 45 |
Câu 5: Dãy số nào dưới đây được viết theo thứ tự từ bé đến lớn?
A. 14 892; 15 826; 13 836; 17 973
B. 47 167; 47 846; 48 741; 49 758
C. 18 868; 19 728; 20 758; 20 016
D. 92 757; 74 741; 61 483; 55 922
Câu 6: Các số thích hợp để điền vào chỗ chấm 4382kg = …tấn … kg là:
A. 4 tấn 2kg | B. 43 tấn 82kg | C. 4 tấn 382kg | D. 438 tấn 2kg |
Câu 7: Giá trị của chữ số 3 trong số 244 823 859 là:
A. 30 | B. 300 | C. 3 000 | D. 30 000 |
Câu 8: Góc MNP là góc:
A. Góc nhọn | B. Góc vuông | C. Góc tù | D. Góc bẹt |
II. Phần tự luận (6 điểm)
Câu 9 (2 điểm): Đặt tính rồi tính:
273292 + 722428 | 482583 – 192833 | 39283 x 6 | 32102 : 7 |
Câu 10 (2 điểm): Một hình chữ nhật có chu vi là 30m. Nếu chiều dài bớt đi 7m thì được chiều rộng. Tính chiều dài và chiều rộng của hình chữ nhật đó.
Câu 11 (1,5 điểm): Trung bình số tuổi của hai bố con là 25 tuổi, bố hơn con 28 tuổi. Tính tuổi của mỗi người hiện nay.
Câu 12 (0,5 điểm): Tính tổng sau bằng cách thuận tiện nhất:
265 + 728 + 583 + 272 + 417 + 735
Đáp án đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 4 năm học 2021 – 2022
I. Phần trắc nghiệm
Câu 1: B | Câu 2: D | Câu 3: A | Câu 4: D |
Câu 5: B | Câu 6: C | Câu 7: C | Câu 8: C |
II. Phần tự luận
Câu 9: Học sinh tự đặt phép tính rồi tính.
273292 + 722428 = 995720 | 482583 – 192833 = 289750 |
39283 x 6 = 235698 | 32102 : 7 = 4586 |
Câu 10:
Nửa chu vi hình chữ nhật là:
30 : 2 = 15 (m)
Chiều dài hình chữ nhật là:
(15 + 7) : 2 = 11 (m)
Chiều rộng hình chữ nhật là:
15 – 11 = 4 (m)
Đáp số: Chiều dài: 11m
Chiều rộng: 4m
Câu 11:
Tổng số tuổi của bố và con là:
25 x 2 = 50 (tuổi)
Tuổi của bố là:
(50 + 28) : 2 = 39 (tuổi)
Tuổi của con là:
50 – 39 = 11 (tuổi)
Đáp số: Tuổi bố: 39 tuổi
Tuổi con: 11 tuổi
Câu 12:
265 + 728 + 583 + 272 + 417 + 735
= (265 + 735) + (583 + 417) + (728 + 272)
= 1000 + 1000 + 1000
= 3000.
---------------
Ngoài Đề thi Toán giữa học kì 1 lớp 4 trên. Các bạn có thể tham khảo thêm nhiều đề thi hay và chất lượng, các dạng toán nâng cao hay và khó dành cho các bạn học Toán lớp 3 được chắc chắn, củng cố và nắm chắc kiến thức nhất.