Bài tập cuối tuần lớp 5 môn Toán - Tuần 6 Kết nối - Chân trời - Cánh diều

Nội dung
  • 19 Đánh giá

Phiếu bài tập cuối tuần lớp 5: Tuần 6 được GiaiToan biên soạn và đăng tải. Hướng dẫn các em giải các bài tập cuối tuần 6 lớp 5 chi tiết, ngắn gọn giúp các em nâng cao kỹ năng giải bài tập Toán lớp 5. Dưới đây là nội dung chính của bài, các em cùng tham khảo nhé.

A. Bài tập cuối tuần Toán 5 Kết nối tri thức

I. Trắc nghiệm

Câu 1: Làm tròn số thập phân 225,48 đến hàng phần mười, ta được số:

A. 225B. 225,5C. 225,4D. 225,58

Câu 2: Số thập phân thích hợp điền vào chỗ chấm của 38 tấn 25 kg = ... tấn là:

A. 38,025B. 38,25C. 3 825D. 38,250

Câu 3: Điền dấu thích hợp vào chỗ chấm: 5 km 48 m ……….. 5,48 km

A. >B. <C. =D. –

Câu 4: Số thập phân 746,7859 làm tròn đến hàng phần nghìn, ta được số:

A. 746B. 746,8C. 746,786D. 746,785

Câu 5: Số thập phân nào dưới đây làm tròn đến hàng đơn vị thì được số 394?

A. 394,8B. 394,974C. 394,14D. 393,002

Câu 6: Làm tròn số thập phân 102,008 ta được số 102,01. Hỏi số đó đã được làm tròn đến hàng nào?

A. Hàng đơn vị

B. Hàng phần mười

C. Hàng phần trăm

D. Hàng phần nghìn

Xem chi tiết tại: Bài tập cuối tuần Toán lớp 5 Kết nối tri thức - Tuần 6

B. Bài tập cuối tuần Toán 5 Chân trời sáng tạo

I. Trắc nghiệm

Câu 1: Trên bản đồ tỉ lệ 1 : 1 000, độ dài 1 cm ứng với độ dài thật nào cho dưới đây?

A. 10 cmB. 10 dmC. 10 mD. 10 mm

Câu 2: Số thích hợp để điền vào chỗ chấm 4 ha 17 m2 = … m2 là:

A. 40 017B. 4 170C. 4 017D. 417

Câu 3: Số đo “Ba trăm hai mươi sáu ki-lô-mét vuông” được viết là:

A. 326 mm2B. 326 cm2C. 326 dm2D. 326 km2

Câu 4: Số thích hợp để điền vào chỗ chấm 7 km2 12 ha = …ha là:

A. 7 120B. 712C. 71 200D. 712 000

Câu 5: Giá trị của biểu thức \frac{9}{10}:\frac{21}{5}\times\frac{7}{6} là:

A. \frac{1}{4}B. \frac{7}{4}C. \frac{9}{8}D. \frac{5}{8}

Xem chi tiết tại Bài tập cuối tuần Toán lớp 5 Chân trời sáng tạo - Tuần 6

C. Bài tập cuối tuần Toán 5 Cánh diều

I. Trắc nghiệm

Câu 1: Phân số \frac{139}{100} được viết thành số thập phân là:

A. 13,9B. 1,39C. 0,139D. 0,139

Câu 2: Số thập phân 23,66 đọc là:

A. Hai ba phẩy sáu sáu

B. Hai mươi ba và sáu mươi sáu

C. Hai mươi ba phẩy sáu mươi sáu

D. Hai mươi ba phẩy sáu sáu

Câu 3: Số thập phân 3,5 bằng với số thập phân:

A. 3,005B. 3500C. 35,0D. 3,500

Câu 4: Số thập phân 18,190000 được viết dưới dạng gọn hơn là:

A. 1819B. 18,19C. 1,819D. 0,1819

Câu 5: Số tự nhiên x thỏa mãn 1,6 < x < 2,5 là:

A. 2B. 2,1C. 1,7D. 3

Câu 6: Trong các số đo 2 tấn 15 kg; 2,6 tấn; 2 tấn 45 kg và 2 tấn, số đo lớn nhất là:

A. 2 tấn 15 kg

B. 2 tấn

C. 2 tấn 6 kg

D. 2 tấn 45 kg

Xem chi tiết tại: Bài tập cuối tuần Toán lớp 5 Cánh diều - Tuần 6

--------------------------------------------------

  • 11.747 lượt xem
Chia sẻ bởi: Su kem
Sắp xếp theo