Toán lớp 4 Trang 57, 58, 59 Bài 24: Các số có sáu chữ số - Hàng và lớp Sách Chân trời sáng tạo Tập 1

Nội dung
  • 1 Đánh giá

Toán lớp 4 Chân trời sáng tạo Tập 1 Bài 24: Các số có sáu chữ số - Hàng và lớp với lời giải chi tiết, rõ ràng theo khung chương trình sách giáo khoa Toán lớp 4. Hướng dẫn và lời giải chi tiết bài tập Toán lớp 4 Chân trời sáng tạo này gồm các bài giải tương ứng với từng bài học trong sách giúp cho các bạn học sinh ôn tập và củng cố các dạng bài tập, rèn luyện kỹ năng giải môn Toán. Mời các bạn tham khảo!

A. Thực hành Trang 57 Toán lớp 4

1. Bài 1 Trang 57 Toán lớp 4

Dùng thể hiện số.

a) 500 000

b) 273 000

c) 361 862

Hướng dẫn:

Xác định giá trị của các chữ số trong mỗi số và dùng các thẻ để thể hiện nó.

a) 500 000

b) 273 000 = 200 000 + 70 000 + 3 000

c) 361 862 = 300 000 + 60 000 + 1 000 + 800 + 60 + 2

2. Bài 2 Trang 57 Toán lớp 4

Viết và đọc các số tròn trăm nghìn từ 100 000 đến 900 000

Hướng dẫn:

Viết và đọc số theo yêu cầu.

Lời giải chi tiết:

100 000 : Một trăm nghìn

200 000: Hai trăm nghìn

300 000: Ba trăm nghìn

400 000: Bốn trăm nghìn

500 000: Năm trăm nghìn

600 000: Sáu trăm nghìn

700 000: Bảy trăm nghìn

800 000: Tám trăm nghìn

900 000: Chín trăm nghìn

3. Bài 3 Trang 57 Toán lớp 4

Thực hiện theo mẫu.

Đọc số

Viết số

Lớp nghìn

Lớp đơn vị

Hàng trăm nghìn

Hàng chục nghìn

Hàng nghìn

Hàng trăm

Hàng chục

Hàng đơn vị

Ba trăm tám mươi mốt nghìn hai trăm chín mươi lăm

381 295

3

8

1

2

9

5

Bảy trăm linh tám nghìn bốn trăm hai mươi

...?...

...?...

...?...

...?...

...?...

...?...

...?...

...?...

90 806

...?...

...?...

...?...

...?...

...?...

Hướng dẫn:

Hàng đơn vị, hàng chục, hàng trăm tạo thành lớp đơn vị

Hàng nghìn, hàng chục nghìn, hàng trăm nghìn tạo thành lớp nghìn.

Lời giải chi tiết:

Đọc số

Viết số

Lớp nghìn

Lớp đơn vị

Hàng trăm nghìn

Hàng chục nghìn

Hàng nghìn

Hàng trăm

Hàng chục

Hàng đơn vị

Ba trăm tám mươi mốt nghìn hai trăm chín mươi lăm

381 295

3

8

1

2

9

5

Bảy trăm linh tám nghìn bốn trăm hai mươi

708 420

7

0

8

4

2

0

Chín mươi nghìn tám trăm linh sáu

90 806

9

0

8

0

6

4. Bài 4 Trang 58 Toán lớp 4

Hãy cho biết trong mỗi hình dưới đây có bao nhiêu tiền

Hướng dẫn:

Quan sát và tính tổng số tiền.

Lời giải chi tiết:

a) Hình a) có số tiền là:

200 000 + 100 000 × 2 + 50 000 + 10 000 = 460 000 (đồng)

b) Hình b) có số tiền là:

500 000 + 200 000 + 20 000 + 5 000 + 2 000 = 727 000 (đồng)

B. Luyện tập Trang 58, 59 Toán lớp 4

1. Bài 1 Trang 58 Toán lớp 4

Tìm các số còn thiếu rồi đọc các số.

a) 699 991; 699 992; 699 993; ..?...; ...?...; 699 996

b) 700 0007; 700 008; 700 009; ...?...; ...?...; 700 012.

Hướng dẫn:

Mỗi số hơn kém nhau 1 đơn vị.

Lời giải chi tiết:

a) 699 991; 699 992; 699 993; 699 994; 699 995; 699 996.

Đọc số:

699 994: Sáu trăm chín mươi chín nghìn chín trăm chín mươi tư.

699 995: Sáu trăm chín mươi chín nghìn chín trăm chín mươi lăm.

b) 700 0007; 700 008; 700 009; 700 010; 700 011; 700 012.

Đọc số:

700 010: Bảy trăm nghìn không trăm mười.

700 011: Bảy trăm nghìn không trăm mười một.

2. Bài 2 Trang 58 Toán lớp 4

Viết số, biết số đó gồm:

a) 7 trăm nghìn, 5 nghìn và 3 đơn vị.

b) 5 trăm nghìn, 6 trăm và 2 đơn vị.

c) 3 chục nghìn, 4 nghìn và 6 chục.

d) 2 trăm nghìn và 5 đơn vị.

Hướng dẫn:

Viết số lần lượt từ hàng trăm nghìn, hàng chục nghìn, hàng nghìn, hàng trăm, hàng chục, hàng đơn vị.

Lời giải chi tiết:

a) 7 trăm nghìn, 5 nghìn và 3 đơn vị: 705 003

b) 5 trăm nghìn, 6 trăm và 2 đơn vị: 500 602

c) 3 chục nghìn, 4 nghìn và 6 chục: 34 060

d) 2 trăm nghìn và 5 đơn vị: 200 005

3. Bài 3 Trang 58 Toán lớp 4

Số?

Mẫu: Lớp nghìn của số 401 950 gồm các chữ số: 4; 0; 1

a) Lớp nghìn của số 786 400 gồm các chữ số: ...?...; ...?...; ...?...

b) Lớp đơn vị của số 45 830 gồm các chữ số: ...?...; ...?...; ...?...

c) Lớp nghìn của số 64 019 gồm các chữ số: ...?...; ...?...

d) Lớp đơn vị của số 8 173 gồm các chữ số: ...?...; ...?...; ...?...

Hướng dẫn:

Hàng đơn vị, hàng chục, hàng trăm tạo thành lớp đơn vị;

Hàng nghìn, hàng chục nghìn, hàng trăm nghìn tạo thành lớp nghìn.

Lời giải chi tiết:

a) Lớp nghìn của số 786 400 gồm các chữ số: 7; 8; 6

b) Lớp đơn vị của số 45 830 gồm các chữ số: 8; 3; 0

c) Lớp nghìn của số 64 019 gồm các chữ số: 6; 4

d) Lớp đơn vị của số 8 173 gồm các chữ số: 1; 7; 3

4. Bài 4 Trang 59 Toán lớp 4

Viết số thành tổng theo các hàng.

a) 871 634

b) 240 907

c) 505 050

Hướng dẫn:

Xác định giá trị của mỗi chữ số trong từng số rồi viết số đó thành tổng.

Lời giải chi tiết:

a) 871 634 = 800 000 + 70 000 + 1 000 + 600 + 30 + 4

b) 240 907 = 200 000 + 40 000 + 900 + 7

c) 505 050 = 500 000 + 5 000 + 50

5. Bài 5 Trang 59 Toán lớp 4

Số?

Hướng dẫn:

a), b): Hai số hơn kém nhau 2 đơn vị

c): Hai số hơn kém nhau 10 000 đơn vị

d): Hai số hơn kém nhau 100 000 đơn vị

Lời giải chi tiết:

6. Bài 6 Trang 59 Toán lớp 4

Câu nào đúng, câu nào sai?

a) Số ba trăm năm mươi hai nghìn ba trăm tám mươi bốn viết là: 352 384

b) 800 000 + 600 + 9 = 869 000

c) Các số 127 601; 230 197; 555 000; 333 333 đều là số lẻ.

d) 333 000; 336 000; 339 000; 342 000 là các số tròn nghìn.

Hướng dẫn:

Các số có chữ số tận cùng là 1; 3; 5; 7; 9 là các số lẻ

Các số có chữ số tận cùng là 0; 2; 4; 6; 8 là các số chẵn.

Lời giải chi tiết:

a) Số ba trăm năm mươi hai nghìn ba trăm tám mươi bốn viết là: 352 384 - Đúng

b) 800 000 + 600 + 9 = 869 000 -  Sai (vì 800 000 + 600 + 9 = 80 609)

c) Các số 127 601; 230 197; 555 000; 333 333 đều là số lẻ - Sai (vì 555 000 là số chẵn)

d) 333 000; 336 000; 339 000; 342 000 là các số tròn nghìn - Đúng

C. Đất nước em Trang 59 Toán lớp 4

1. Đất nước em Trang 59 Toán lớp 4

Số?

Dừa sáp (hay còn gọi là dừa kem, dừa đặc ruột) là đặc sản của huyện Cầu Kè, tỉnh Trà Vinh.

Nhìn bề ngoài, cây và trái dừa sáp giống dừa bình thường. Tuy nhiên, trái dừa sáp có cơm dày, xốp và dẻo; nước dừa sệt, trong như sương sa với vị ngọt thanh và hương thơm đặc biệt.

Tháng 10 năm 2021, lần đầu tiên dừa sáp tươi của tỉnh Trà Vinh đã được xuất khẩu sang nước Úc. Tại Úc, mỗi trái dừa sáp có giá khoảng 573 000 đồng. Làm tròn số đến hàng chục nghìn, ta nói giá tiền mỗi trái dừa sáp là gần ...?... đồng.

Toán lớp 4 trang 59 Chân trời sáng tạo | Giải Toán lớp 4

Hướng dẫn:

Để làm tròn số đến hàng chục nghìn, ta so sánh chữ số hàng nghìn với 5.

Nếu chữ số hàng nghìn là 0, 1, 2, 3, 4 thì giữ nguyên chữ hàng chục nghìn. Sau khi làm tròn, hàng nghìn, hàng trăm, hàng chục, hàng đơn vị là chữ số 0.

Nếu chữ số hàng nghìn là 5, 6, 7, 8, 9 thì cộng thêm 1 đơn vị vào hàng chục nghìn. Sau khi làm tròn, hàng nghìn, hàng trăm, hàng chục, hàng đơn vị là chữ số 0.

Lời giải chi tiết:

Tháng 10 năm 2021, lần đầu tiên dừa sáp tươi của tỉnh Trà Vinh đã được xuất khẩu sang nước Úc. Tại Úc, mỗi trái dừa sáp có giá khoảng 573 000 đồng. Làm tròn số đến hàng chục nghìn, ta nói giá tiền mỗi trái dừa sáp là gần 570 000 đồng.

---> Bài tiếp theo: Toán lớp 4 Trang 60, 61 Bài 25: Triệu - Lớp triệu

------------------------------------------------

Trên đây là lời giải chi tiết cho các bài tập Toán lớp 4 Chân trời sáng tạo Tập 1 Bài 24: Các số có sáu chữ số - Hàng và lớp dành cho các em học sinh tham khảo, nắm được cách giải các dạng toán Chủ đề 2: Số tự nhiên Toán lớp 4 Chân trời sáng tạo. Qua đó giúp các em học sinh ôn tập nắm chắc kiến thức cơ bản môn Toán lớp 4 và hỗ trợ các em học sinh trong các kì thi trong năm học lớp 4. Ngoài ra Giaitoan mời thầy cô và học sinh tham khảo thêm một số tài liệu liên quan: Toán lớp 4 Kết nối tri thức, Toán lớp 4 Cánh diều, Đề thi giữa kì 1,....Chúc các em học tốt.

Chia sẻ bởi: Nhân Mã
Mời bạn đánh giá!
  • Lượt xem: 56
Sắp xếp theo