Luyện tập Ôn tập về phép cộng, phép trừ (không nhớ) trong phạm vi 100 Bài tập Toán lớp 2 sách Cánh Diều

Nội dung
  • 6 Đánh giá

Bài tập Toán lớp 2 có đáp án

Nhằm giúp các em học sinh lớp 2 củng cố và rèn luyện kỹ năng tính toán, GiaiToan xin giới thiệu bài trắc nghiệm Bài tập Toán lớp 2 - Ôn tập về phép cộng, phép trừ (không nhớ) trong phạm vi 100 sách Cánh Diều. Tham gia làm bài test để làm quen với các dạng toán liên quan đến các số trong phạm vi 100 nhé!

Bài tập Toán lớp 2: Ôn tập về phép cộng, phép trừ (không nhớ) trong phạm vi 100 là bài ôn tập chủ đề 1 môn Toán lớp 2 sách Cánh Diều. Bài tập được biên soạn dưới dạng trắc nghiệm và các em có thể làm bài trực tuyến sau đó kiểm tra kết quả ngay khi làm xong. Đề gồm đáp án và hướng dẫn giải chi tiết giúp các em hiểu cách làm bài hơn.

-------------

Bài tiếp theo: Luyện tập Tia số. Số liền trước - Số liền sau

Bài liên quan:

------------

Bạn đã dùng hết 5 lần làm bài Trắc nghiệm miễn phí. Mời bạn mua tài khoản Giaitoan PRO để tiếp tục! Tìm hiểu thêm
  • Câu 1:

    Kết quả của phép tính 10 + 6 là:

    Gợi ý lời giải:

    Thực hiện phép cộng các số có hai chữ số bằng cách cộng từ phải sang trái các số của hàng đơn vị rồi cộng các số ở hàng chục.

    Vậy 10 + 6 = 16.

  • Câu 2:

    Kết quả của phép tính 19 – 5 là:

    Gợi ý lời giải:

    Thực hiện phép trừ số có hai chữ số bằng cách thực hiện từ phải sang trái, trừ các số của hàng đơn vị rồi trừ các số ở hàng chục.

    Vậy 19 - 5 = 14.

  • Câu 3:

    Số thích hợp để điền vào chỗ chấm 22 + 11 = … là:

    Gợi ý lời giải:

    Thực hiện phép cộng các số có hai chữ số bằng cách cộng từ phải sang trái các số của hàng đơn vị rồi cộng các số ở hàng chục.

    Vậy 22 + 11 = 33.

  • Câu 4:

    Số thích hợp để điền vào chỗ chấm 45 – 10 = … là:

    Gợi ý lời giải:

    Thực hiện phép trừ số có hai chữ số bằng cách thực hiện từ phải sang trái, trừ các số của hàng đơn vị rồi trừ các số ở hàng chục.

    Vậy 45 - 10 = 35.

  • Câu 5:

    Kết quả của phép tính 15 – 1 + 3 là:

    Gợi ý lời giải:

    Thực hiện phép cộng các số có hai chữ số bằng cách cộng từ phải sang trái các số của hàng đơn vị rồi cộng các số ở hàng chục.

    Thực hiện phép trừ số có hai chữ số bằng cách thực hiện từ phải sang trái, trừ các số của hàng đơn vị rồi trừ các số ở hàng chục.

    Vậy 15 - 1 + 3 = 14 + 3 = 17.

  • Câu 6:

    Kết quả của phép tính 23 + 15 – 12 là:

    Gợi ý lời giải:

    Thực hiện phép cộng các số có hai chữ số bằng cách cộng từ phải sang trái các số của hàng đơn vị rồi cộng các số ở hàng chục.

    Thực hiện phép trừ số có hai chữ số bằng cách thực hiện từ phải sang trái, trừ các số của hàng đơn vị rồi trừ các số ở hàng chục.

    Vậy 23 + 15 - 12 = 38 - 12 = 26.

  • Câu 7:

    Phép tính nào dưới đây đúng?

    Gợi ý lời giải:

    Phép tính 45 – 12 = 23 sai vì 45 - 12 = 33.

    Phép tính 24 + 14 = 36 sai vì 24 + 14 = 38.

    Phép tính 19 - 7 = 13 sai vì 19 - 7 = 12.

    Vậy phép tính đúng là 13 + 5 = 18.

  • Câu 8:
    Gợi ý lời giải:

    Phép tính 10 + 20 = 31 sai vì 10 + 20 = 30.

    Phép tính 40 - 20 = 10 sai vì 40 - 20 = 20.

    Phép tính 3 + 12 = 16 sai vì 3 + 12 = 15.

    Vậy phép tính đúng là 57 - 23 = 34.

  • Câu 9:

    Trên xe buýt có 35 người, tới điểm dừng có 20 người xuống xe. Hỏi trên xe buýt còn lại bao nhiêu người?

    Phép tính đúng để giải bài toán trên là:

    Gợi ý lời giải:

    Để tính số người còn lại ở trên xe buýt, các em sử dụng phép trừ.

    Phép tính đúng để giải bài toán là: 35 - 20 = 15.

  • Câu 10:

    Lớp 2A có 13 bạn nữ và 16 bạn nam. Hỏi lớp 2A có tất cả bao nhiêu bạn?

    Phép tính đung để giải bài toán trên là:

    Gợi ý lời giải:

    Để tính số bạn của lớp 2A, các em sử dụng phép cộng.

    Phép tính đúng để giải bài toán là: 13 + 16 = 29.

  • Đáp án đúng của hệ thống
  • Trả lời đúng của bạn
  • Trả lời sai của bạn
Bắt đầu ngay
Bạn còn 5 lượt làm bài tập miễn phí. Hãy mua tài khoản Giaitoan PRO để học không giới hạn nhé! Bạn đã dùng hết 5 lượt làm bài tập miễn phí! Hãy mua tài khoản Giaitoan PRO để làm Trắc nghiệm không giới hạn và tải tài liệu nhanh nhé! Mua ngay
Kiểm tra kết quả Xem đáp án Làm lại
Chia sẻ bởi: Nhân Mã
Mời bạn đánh giá!
Sắp xếp theo

    Chủ đề liên quan