Bộ đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 4 năm học 2020 - 2021 Đề kiểm tra giữa học kì 2 lớp 4 theo thông tư 22

Nội dung Tải về
  • 10 Đánh giá

Bộ đề thi giữa học kì 2 lớp 4 môn Toán năm 2021 là tài liệu được GiaiToan biên soạn bao gồm 5 đề thi nhỏ giúp các em học sinh ôn luyện, củng cố kiến thức các dạng bài tập hay chuẩn bị cho bài thi giữa học kì 2 tốt nhất. Sau đây mời các em cùng tham khảo và tải về để ôn tập thi giữa kì lớp 4 đạt kết quả cao.

Mới nhất:

Để tiện trao đổi, chia sẻ kinh nghiệm về giảng dạy và học tập các môn học lớp 4, giaitoan.com mời các thầy cô giáo, các bậc phụ huynh và các bạn học sinh truy cập chuyên mục riêng dành cho lớp 4 sau: Nhóm Tài liệu học tập lớp 4. Rất mong nhận được sự ủng hộ của các thầy cô và các bạn.

Nghiêm cấm mọi hình thức sao chép nhằm mục đích thương mại.

Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 4 – Đề số 1

I. Phần trắc nghiệm (2 điểm): Khoanh tròn vào đáp án đặt trước câu trả lời đúng:

Câu 1: Số thích hợp để điền vào chỗ chấm 12m2 5dm2 = ….cm2 là:

A. 120500B. 125000C. 120050D. 120005

Câu 2: Đáp án nào dưới đây không chỉ phân số?

A.\frac{2}{4}B.\frac{5}{0}C.\frac{4}{3}D. \frac{7}{{10}}

Câu 3: Trong các phân số \frac{4}{8};\,\,\,\frac{{15}}{{24}};\,\,\,\frac{{12}}{{13}};\,\,\,\frac{7}{{21}} phân số tối giản là:

A.\frac{4}{8}B.\frac{{15}}{{24}}C.\frac{{12}}{{13}}D.\frac{7}{{21}}

Câu 4: Số thích hợp để điền vào chỗ chấm \frac{2}{3} = \frac{{....}}{{33}} là:

A. 22B. 24C. 26D. 28

Câu 5: Hai phân số \frac{7}{{12}}\frac{4}{{15}} có mẫu số chung là:

A. 60B. 80C. 70D. 100

II. Phần tự luận (8 điểm)

Bài 1 (2 điểm): Tính:

a) \frac{2}{{12}} + \frac{5}{4}b) \frac{7}{3} - \frac{7}{{12}}
c) \frac{2}{3} \times \frac{{21}}{{14}}d) \frac{5}{{18}}:\frac{{25}}{3}

Bài 2 (2 điểm): Tìm X, biết:

a) X + \frac{5}{4} = \frac{3}{6} \times 5b) \frac{9}{2} - X = \frac{7}{{10}}:\frac{{14}}{5}

Bài 3 (2 điểm): Điền dấu <, =, > thích hợp vào chỗ chấm:

a) \frac{1}{2}.....\frac{5}{2}b) \frac{6}{{11}}....\frac{6}{{13}}
c) \frac{4}{7}....\frac{8}{3}d) \frac{1}{2}....\frac{5}{{10}}

Bài 4 (2 điểm): Một hình bình hành có chiều cao bằng 12m. Cạnh đáy bằng \frac{5}{4} chiều cao. Tính diện tích của hình bình hành.

Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 4 – Đề số 2

I. Phần trắc nghiệm (2 điểm): Khoanh tròn vào đáp án đặt trước câu trả lời đúng:

Câu 1: Trong các số 2894, 185, 1930, 1839 số chia hết cho 2 và 5 là:

A. 2894B. 185C. 1930D. 1839

Câu 2: Phân số nào dưới đây bằng phân số \frac{2}{3}?

A.\frac{{14}}{{24}}B.\frac{6}{{12}}C.\frac{{10}}{{12}}D. \frac{{12}}{{18}}

Câu 3: Phân số nào dưới đây lớn hơn 1?

A.\frac{1}{2}B.\frac{{12}}{7}C.\frac{5}{6}D.\frac{2}{3}

Câu 4: Trung bình cộng của hai số 7298 và 3892 là:

A. 6225B. 5585C. 5595D. 6605

Câu 5: Một lớp học có 40 học sinh, trong đó số học sinh khá chiếm \frac{3}{5} tổng số học sinh. Số học sinh xếp loại khá của lớp đó là:

A. 12 học sinhB. 18 học sinhC. 24 học sinhD. 30 học sinh

II. Phần tự luận (8 điểm)

Bài 1 (1,5 điểm): Tính:

a) \frac{2}{5} \times \frac{{10}}{{12}}b) \frac{4}{9}:\frac{2}{3}

Bài 2 (1,5 điểm): Tìm X, biết:

a) X + \frac{1}{2} = \frac{3}{4}b) X - \frac{5}{3} = \frac{7}{6}

Bài 3 (1 điểm): Sắp xếp các phân số \frac{3}{4};\,\,\,\frac{6}{5};\,\,\,\frac{1}{2};\,\,\,1 theo thứ tự từ bé đến lớn.

Bài 4 (2 điểm): Thùng thứ nhất chứa 216 lít dầu. Số lít dầu ở thùng thứ hai bằng \frac{5}{{12}}$ số dầu ở thùng thứ nhất. Tính tổng số lít dầu có ở hai thùng.

Bài 5 (2 điểm): Một cái sân hình bình hành có độ dài đáy bằng 40m. Biết rằng chiều cao bằng \frac{7}{8} độ dài đáy. Tính diện tích của cái sân đó.

Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 4 – Đề số 3

I. Phần trắc nghiệm (2 điểm): Khoanh tròn vào đáp án đặt trước câu trả lời đúng:

Câu 1: Giá trị của chữ số 4 trong số 9 894 901 là:

A. 4 000 000 B. 400 000C. 40 000D. 4000

Câu 2: Phân số \frac{{12}}{{18}} rút gọn về phân số tối giản là:

A.\frac{1}{2}B.\frac{2}{3}C.\frac{3}{4}D. \frac{4}{5}

Câu 3: Số thích hợp để điền vào chỗ chấm 5 tấn 2 tạ = ….kg là:

A. 5020B. 5200C. 5002D. 6200

Câu 4: Hình bình hành là hình:

A. Có hai cặp cạnh đối diện song song và bằng nhau.

B. Có bốn góc vuông và có hai cặp cạnh đối diện bằng nhau.

C. Có hai cặp cạnh đối diện bằng nhau.

D. Có bốn cạnh bằng nhau.

Câu 5: Phân số bé nhất trong các phân số \frac{1}{4};\,\,\,\frac{2}{7};\,\,\,\frac{1}{3};\,\,\,\frac{2}{9} là:

A. \frac{1}{3}B. \frac{2}{7}C. \frac{2}{9}D. \frac{1}{4}

II. Phần tự luận (8 điểm)

Bài 1 (2 điểm): Tính:

a) \frac{1}{3} + \frac{5}{4}b) \frac{4}{{12}} - \frac{1}{{15}}
c) \frac{2}{3} \times \frac{{15}}{8}d) \frac{2}{3}:\frac{8}{{21}}

Bài 2 (2 điểm): Tìm X, biết:

a) X:2 = \frac{2}{3} + \frac{3}{4}b) X \times \frac{1}{5} = 1 - \frac{3}{{25}}

Bài 3 (3 điểm): Một thửa ruộng hình chữ nhật có chiều dài 100m, chiều rộng bằng \frac{4}{5}chiều dài.

a) Tính chu vi và diện tích của thửa ruộng hình chữ nhật đó.

b) Trung bình cứ 100m2 người ta thu hoạch được 120kg thóc. Hỏi trên cả thửa ruộng, người ta thu hoạch được bao nhiêu tạ thóc?

Bài 4 (1 điểm): Tính bằng cách thuận tiện nhất:

3 \times \frac{4}{{15}} + 2 \times \frac{4}{{15}} - 5 \times \frac{4}{{15}}

Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 4 – Đề số 4

I. Phần trắc nghiệm (2 điểm): Khoanh tròn vào đáp án đặt trước câu trả lời đúng:

Câu 1: Phân số nào dưới đây là phân số tối giản?

A. \frac{{15}}{{16}}

B. \frac{2}{4}

C. \frac{3}{6}

D. \frac{9}{{12}}

Câu 2: Số thích hợp để điền vào chỗ chấm 10 tạ 5 yến = ….kg là:

A. 1500

B. 1005

C. 150

D. 1050

Câu 3: Phân số \frac{{12}}{{15}} bằng với phân số:

A. \frac{{16}}{{20}}

B. \frac{{16}}{{25}}

C. \frac{{12}}{{20}}

D. \frac{{12}}{{25}}

Câu 4: Diện tích của hình bình hành có độ dài đáy bằng 20m và chiều cao bằng 15m là:

A. 300m2

B. 200m2

C. 150m2

D. 100m2

Câu 5: Hai phân số \frac{{300}}{{500}}\frac{{1500}}{{700}} có mẫu số chung là:

A. 20

B. 35

C. 25

D. 15

II. Phần tự luận (8 điểm)

Bài 1 (2 điểm): Tính:

a) \frac{2}{6} + \frac{3}{8}

b) \frac{1}{2} - \frac{5}{{18}}

c) \frac{{15}}{{12}} \times \frac{{24}}{{25}}

d) \frac{{46}}{{12}}:\frac{{23}}{8}

Bài 2 (2 điểm): Tìm X, biết:

a) X \times 3 = \frac{1}{2} + \frac{1}{7}

b) 41:X = \frac{{15}}{4} - \frac{1}{3}

Bài 3 (2 điểm): Điền số thích hợp vào chỗ chấm:

a) 12 tấn 45 tạ = ….kg

b) 3m 15mm = ….mm

c) 15000m = ….km

d) 4250 kg = …tạ ….yến

Bài 4 (2 điểm): Một mảnh đất hình chữ nhật có chiều dài 300m, chiều rộng bằng 3/5 chiều dài. Trên mảnh đất đó, người ta trồng rau. Biết rằng cứ 50m2 người ta thu hoạch được 100kg rau. Tính số tạ rau thu hoạch được trên mảnh đất đó.

Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 4 – Đề số 5

I. Phần trắc nghiệm (2 điểm): Khoanh tròn vào đáp án đặt trước câu trả lời đúng:

Câu 1: Thương của phép chia 12 : 7 viết dưới dạng phân số là:

A. 7/12

B. 12/7

C. \frac{{12}}{7}

D. \frac{7}{{12}}

Câu 2: Quy đồng mẫu số các phân số \frac{1}{2}\frac{5}{8} ta được các phân số:

A. \frac{1}{8};\,\,\,\frac{5}{8}

B. \frac{4}{{16}};\,\,\,\frac{{10}}{{16}}

C. \frac{1}{2};\,\,\,\frac{5}{2}

D. \frac{4}{8};\,\,\,\frac{5}{8}

Câu 3: Một lớp học có 24 học sinh nam và 26 học sinh nữ. Phân số chỉ số phần học sinh nam so với số học sinh cả lớp là:

A. \frac{{12}}{{25}}

B. \frac{{13}}{{25}}

C. \frac{3}{2}

D. \frac{2}{3}

Câu 4: Số thích hợp để điền vào chỗ chấm 18dm2 49cm2 = ….cm2 là:

A. 18049

B. 1849

C. 180049

D. 18490

Câu 5: Trung bình cộng của hai số \frac{4}{5}\frac{7}{{15}} là:

A. \frac{{15}}{{19}}

B. \frac{{30}}{{19}}

C. \frac{{19}}{{30}}

D. \frac{{19}}{{15}}

II. Phần tự luận (8 điểm)

Bài 1 (2 điểm): Đặt tính rồi tính:

a) 489 183 + 18 283

b) 39 928 – 1839

c) 18 931 x 5

d) 39 650 : 25

Bài 2 (1 điểm): Tìm X, biết:

a) X - \frac{3}{4} = \frac{4}{5}

b) X + \frac{{11}}{{12}} = \frac{7}{6}

Bài 3 (1 điểm): Thực hiện phép tính:

a) \frac{5}{6} + \frac{7}{9} \times 3

b) 2 - \frac{3}{{12}} \times 6

Bài 4 (2 điểm): Một cửa hàng có 100kg gạo. Buổi sáng cửa hàng bán được 20kg gạo, buổi chiều cửa hàng bán được số gạo bằng 5/2 buổi sáng. Hỏi cửa hàng còn lại bao nhiêu ki-lô-gam gạo?

Bài 5 (2 điểm): Một mảnh đất hình chữ nhật có chiều dài bằng 40m, chiều rộng bằng 5/8 chiều dài. Tính chu vi và diện tích của mảnh đất hình chữ nhật đó.

Đề xem trọn bộ đáp án 5 Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 4, mời tải tài liệu về!

Tham khảo thêm:

---------------

Ngoài Bộ đề ôn tập thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 4 trên. Các bạn có thể tham khảo thêm nhiều đề thi hay và chất lượng, các dạng toán nâng cao hay và khó dành cho các bé học Toán lớp 4 được chắc chắn, củng cố và nắm chắc kiến thức nhất. Ngoài ra, các em có thể tham khảo thêm tài liệu môn Toán để học tốt hơn các chương trình của lớp 4.

  • 2.306 lượt xem
Chia sẻ bởi: Bon
Sắp xếp theo