Bài tập Tết môn Toán lớp 4 Bài tập Tết Nguyên Đán 2022

Nội dung Tải về
  • 67 Đánh giá

Bài tập tết lớp 4 môn Toán được biên soạn nhằm giúp các em học sinh rèn luyện các kiến thức, tránh quên bài sau kì nghỉ Tết dài. Mời các em học sinh tham khảo.

Tài liệu gồm các dạng bài tập cơ bản nhằm giúp cho các em học sinh không quên kiến thức trong thời gian nghỉ Tết.

Nghiêm cấm mọi hình thức sao chép nhằm mục đích thương mại.

Bài tập Tết môn Toán lớp 4

Bài 1: Đặt tính rồi tính:

629 822 + 183 930828 849 – 782 842138 x 482
272 x 58211572 : 4452038 : 63

Bài 2: Tìm X, biết:

X + 173 738 = 892 381X – 618 722 = 17 894X : 283 = 183
X : 722 = 189X x 56 = 51856X x 47 = 40091

Bài 3: Từ các số 5, 1, 0; hãy lập tất cả các số có ba chữ số khác nhau mà chia hết cho 2, 3 và 5.

Bài 4: Từ các số 9, 0, 8; hãy lập tất cả các số chia hết cho 2.

Bài 5: Rút gọn các phân số về phân số tối giản: \frac{{12}}{{18}};\,\,\frac{{49}}{{21}};\,\,\frac{{15}}{{35}};\,\,\frac{{26}}{{34}};\,\,\frac{{11}}{{121}}

Bài 6: Viết các phân số sau thành phân số có mẫu số bằng 60:

\frac{4}{5};\,\,\frac{7}{{12}};\,\,\,\frac{4}{3};\,\,\,\frac{7}{2};\,\frac{2}{{15}}

Bài 7: Một hình chữ nhật có chu vi bằng 80cm, chiều dài hơn chiều rộng 10cm. Tính diện tích của hình chữ nhật.

Bài 8: Hai thửa ruộng thu hoạch được 82 tấn 5 tạ thóc. Số thóc thửa ruộng thứ nhất thu hoạch được nhiều hơn số thóc thửa ruộng thứ hai thu hoạch được 11 tạ thóc. Hỏi mỗi thửa ruộng thu hoạch được bao nhiêu tạ thóc?

Bài 9: Tính trung bình cộng của các số 58, 13, 42; 54; 63.

Bài 10: Tổng số tuổi của hai ông cháu cách đây 7 năm là 98 tuổi, cháu kém ông 62 tuổi. Tính số tuổi của mỗi người hiện nay.

Đáp án Bài tập Tết môn Toán lớp 4

Bài 1: Học sinh tự đặt phép tính rồi tính:

629 822 + 183 930 = 813 752

828 849 – 782 842 = 46 007

138 x 482 = 66 516

272 x 582 = 158 304

11572 : 44 = 263

52038 : 63 = 826

Bài 2:

X + 173 738 = 892 381

X = 892 381 – 173 738

X = 718 643

X – 618 722 = 17 894

X = 17 894 + 618 722

X = 636 616

X : 283 = 183

X = 183 x 283

X = 51 789

X : 722 = 189

X = 189 x 722

X = 136 458

X x 56 = 51856

X = 51 856 : 56

X = 926

X x 47 = 40091

X = 40 091 : 47

X = 853

Bài 3:

Các số có ba chữ số khác nhau mà chia hết cho 2, 3 và 5 là: 510 và 150.

Bài 4:

Các số có ba chữ số khác nhau mà chia hết cho 2 là: 908; 980; 890.

Bài 5:

\frac{{12}}{{18}} = \frac{{12:6}}{{18:6}} = \frac{2}{3};\,\,\frac{{49}}{{21}} = \frac{{49:7}}{{21:7}} = \frac{7}{3}

\frac{{15}}{{35}} = \frac{{15:5}}{{35:5}} = \frac{3}{7};\,\,\frac{{26}}{{34}} = \frac{{26:2}}{{34:2}} = \frac{{13}}{{16}};\,\,\frac{{11}}{{121}} = \frac{{11:11}}{{121:11}} = \frac{1}{{11}}

Bài 6:

\frac{4}{5} = \frac{{4 \times 12}}{{5 \times 12}} = \frac{{48}}{{60}};\,\,\frac{7}{{12}} = \frac{{7 \times 5}}{{12 \times 5}} = \frac{{35}}{{60}}

\frac{4}{3} = \frac{{4 \times 20}}{{3 \times 20}} = \frac{{80}}{{60}};\,\,\,\frac{7}{2} = \frac{{7 \times 30}}{{2 \times 30}} = \frac{{210}}{{60}};\,\,\,\ \frac{2}{{15}} = \frac{{2 \times 4}}{{15 \times 4}} = \frac{8}{{60}}

Bài 7:

Nửa chu vi của hình chữ nhật là:

80 : 2 = 40 (cm)

Chiều dài của hình chữ nhật là:

(40 + 10) : 2 = 25 (cm)

Chiều rộng của hình chữ nhật là:

25 – 10 = 15 (cm)

Diện tích của hình chữ nhật là:

25 x 15 = 375 (cm2)

Đáp số: 375cm2

Bài 8:

Đổi 82 tấn 5 tạ = 825 tạ

Số thóc thửa ruộng thứ nhất thu hoạch được là:

(825 + 11) : 2 = 418 (tạ)

Số thóc thửa ruộng thứ hai thu hoạch được là:

418 – 11 = 407 (tạ)

Đáp số: thửa thứ nhất 418 tạ thóc

Thửa thứ hai 407 tạ thóc

Bài 9:

Trung bình cộng của 5 số là:

(58 + 13 + 42 + 54 + 63) : 5 = 46

Đáp số: 46

Bài 10:

Tổng số tuổi của hai ông cháu hiện nay là:

98 + 7 x 2 = 112 (tuổi)

Tuổi của ông hiện nay là:

(112 + 62) : 2 = 87 (tuổi)

Tuổi của cháu hiện nay là:

87 – 62 = 25 (tuổi)

Đáp số: tuổi ông: 87 tuổi

Tuổi cháu 25 tuổi

Để xem đầy đủ đáp án của tài liệu, mời các em học sinh tải tài liệu về!

-----------------

Ngoài bài Bài tập tết lớp 4 môn Toán trên đây, chúng tôi còn biên soạn và sưu tầm thêm nhiều đề thi giữa kì 1 lớp 4, đề thi học kì 1 lớp 4 và đề thi học kì 2 lớp 4 tất cả các môn. Mời quý thầy cô, phụ huynh và các em học sinh tham khảo.

Chia sẻ bởi: Xử Nữ
(67 lượt)
  • Lượt tải: 694
  • Lượt xem: 7.663
  • Dung lượng: 176,9 KB
Liên kết tải về
Tìm thêm: Toán lớp 4
Sắp xếp theo