Bài 4 trang 89 Toán lớp 2 tập 2 SGK Kết nối tri thức với cuộc sống Giải Toán lớp 2 tập 2
Bài 4 Toán lớp 2 trang 89 sách Kết nối tri thức với cuộc sống
Toán lớp 2 trang 89 Bài 4 là lời giải bài Phép trừ (không nhớ) trong phạm vi 1 000 SGK Toán 2 sách Kết nối tri thức; với hướng dẫn chi tiết lời giải giúp cho các em học sinh tham khảo, ôn tập, củng cố kỹ năng giải Toán. Mời các em học sinh cùng tham khảo chi tiết.
Giải Bài 4 Toán lớp 2 trang 89
Đề bài: Tìm chữ số thích hợp.
Hướng dẫn:
Dựa vào kiến thức đã được học về phép trừ (không nhớ) trong phạm vi 1 000, các em học sinh thực hiện phép tính và tìm chữ số thích hợp để điền vào chỗ trống.
Cách so sánh các số có ba chữ số
Trước hết các em học sinh so sánh các số tròn trăm. Số tròn trăm nào lớn hơn thì số đó lớn hơn và ngược lại.
Nếu hai số tròn trăm bằng nhau, các em so sánh các số chục. Số nào có số chục lớn hơn thì số đó lớn hơn và ngược lại.
Nếu các số trăm bằng nhau, các số chục bằng nhau, các em so sánh các số đơn vị. Số nào có số đơn vị lớn hơn thì số đó lớn hơn và ngược lại.
Nếu các số tròn trăm bằng nhau, các số chục bằng nhau, các số đơn vị bằng nhau thì hai số đó bằng nhau.
Lời giải chi tiết:
- Ta có 245 – 125 = 120.
Vậy chữ số thích hợp để điền vào ô trống là: 245 – 125 = 120
- Ta có 954 – 141 = 813.
Vậy chữ số thích hợp để điền vào ô trống là: 954 – 141 < 911
- Ta có 727 – 413 = 314.
Vậy chữ số thích hợp để điền vào ô trống là: 727 – 413 > 304
Câu hỏi cùng bài:
- Bài 5 trang 89: Một trường tiểu học có 465 học sinh...
- Bài 1 trang 89: Trâu sẽ ăn bó cỏ ghi phép tính có....
- Bài 2 trang 90: Chọn kết quả đúng....
- Bài 3 trang 90: Tìm hiệu của số lớn nhất....
- Bài 4 trang 90: Biết chiều dài của một số cây cầu....
Bài tiếp theo: Toán lớp 2 bài 62: Phép trừ (có nhớ) trong phạm vi 1 000 sách Kết nối tri thức
Trên đây là lời giải chi tiết Toán lớp 2 trang 89 Bài 4 cho các em học sinh tham khảo, nắm được cách giải các dạng toán của Chủ đề 12: Phép cộng, phép trừ trong phạm vi 1 000. Qua đó giúp các em học sinh ôn tập chuẩn bị cho các bài thi giữa và cuối học kì lớp 2.
- Lượt xem: 2.182