Bài 4 trang 159 Toán lớp 3 Giải Toán lớp 3
Bài 4 Toán lớp 3 trang 159
Toán lớp 3 trang 159 Bài 4 là lời giải bài Tiền Việt Nam SGK Toán 3; với hướng dẫn chi tiết lời giải giúp cho các em học sinh tham khảo, ôn tập, củng cố kỹ năng giải Toán. Mời các em học sinh cùng tham khảo chi tiết.
Giải Bài 4 Toán lớp 3 trang 159
Đề bài: Viết số thích hợp vào ô trống (theo mẫu):
Tổng số tiền | Số các tờ giấy bạc | ||
10 000 đồng | 20 000 đồng | 50 000 đồng | |
80 000 đồng | 1 | 1 | 1 |
90 000 đồng | |||
100 000 đồng | |||
70 000 đồng |
Hướng dẫn:
Các em học sinh tách số tiền thành tổng của các tờ giấy bạc trị giá 10 000 đồng, 20 000 đồng và 50 000 đồng sau đó điền số thích hợp vào ô trống.
Lời giải:
Các em học sinh tham khảo các cách điền dưới đây:
Cách 1:
Tổng số tiền | Số các tờ giấy bạc | ||
10 000 đồng | 20 000 đồng | 50 000 đồng | |
80 000 đồng | 1 | 1 | 1 |
90 000 đồng | 0 | 2 | 1 |
100 000 đồng | 0 | 0 | 2 |
70 000 đồng | 0 | 1 | 1 |
Cách 2:
Tổng số tiền | Số các tờ giấy bạc | ||
10 000 đồng | 20 000 đồng | 50 000 đồng | |
80 000 đồng | 1 | 1 | 1 |
90 000 đồng | 4 | 0 | 1 |
100 000 đồng | 3 | 1 | 1 |
70 000 đồng | 2 | 0 | 1 |
Cách 3:
Tổng số tiền | Số các tờ giấy bạc | ||
10 000 đồng | 20 000 đồng | 50 000 đồng | |
80 000 đồng | 1 | 1 | 1 |
90 000 đồng | 2 | 1 | 1 |
100 000 đồng | 1 | 2 | 1 |
70 000 đồng | 1 | 3 | 0 |
Cách 4:
Tổng số tiền | Số các tờ giấy bạc | ||
10 000 đồng | 20 000 đồng | 50 000 đồng | |
80 000 đồng | 1 | 1 | 1 |
90 000 đồng | |||
100 000 đồng | |||
70 000 đồng |
Cách 5:
Tổng số tiền | Số các tờ giấy bạc | ||
10 000 đồng | 20 000 đồng | 50 000 đồng | |
80 000 đồng | 1 | 1 | 1 |
90 000 đồng | 9 | 0 | 0 |
100 000 đồng | 10 | 0 | 0 |
70 000 đồng | 7 | 0 | 0 |
-----> Bài tiếp theo: Bài 1 trang 159 Toán lớp 3
------------
Trên đây là lời giải chi tiết Toán lớp 3 trang 159 Bài 4 cho các em học sinh tham khảo, nắm được cách giải các dạng toán Chương 4: Các số đến 100 000. Qua đó giúp các em học sinh ôn tập chuẩn bị tốt cho các bài thi giữa học kì và cuối học kì lớp 3.
- Lượt xem: 38